Bạn muốn biết về Các loại phòng trong tiếng Anh Cập nhật cuối cùng? Hãy tham khảo những thông tin chúng tôi chia sẻ dưới đây, nếu thấy hay hãy chia sẻ bài viết này nhé!
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang loay hoay với việc ghi nhớ từ vựng, hãy tham khảo bài viết dưới đây để có được những thông tin hữu ích cho mình thông qua từ vựng tiếng Anh về nhà ở nhé. Học tiếng Anh theo chủ đề sẽ giúp ích rất nhiều cho việc ghi nhớ của bạn.
Từ điển tiếng anh về các loại nhà
- Căn hộ /ə’pɑ:t.mənt/ : Căn hộ
- Phẳng /flæt/: Căn hộ, nhưng lớn hơn và có thể chiếm cả một tầng
- Chung cư /ə’pɑ:t.mənt/ /’bɪl.dɪŋ/ và chung cư /blɒk/ /əv/ /flæt/ đều có nghĩa là căn hộ thuộc sở hữu của một đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp.
- căn hộ /¸kɔndou´miniəm/: Đồng sở hữu nhưng với đồng sở hữu thì căn hộ được bán cho nhiều chủ sở hữu khác nhau và họ có quyền sở hữu căn hộ như tài sản riêng
- căn hộ studio /’stud·I,oʊ/ /ə,pɑrt·mənt/ (căn hộ studio), căn hộ hiệu quả /ɪ’fɪʃ.ən.si/ /ə,pɑrt·mənt/, đều có nghĩa là căn hộ nhỏ chỉ có 1 phòng, 1 phòng tắm và 1 khu vực bếp
- phòng ngủ /’bed.sɪt/: Phòng trọ nhỏ có giường, bàn ghế, chỗ nấu ăn nhưng không có nhà vệ sinh riêng
- song công /’dju:plex/ hay nhà song lập: Nhà bị tường ngăn giữa thành 2 căn hộ riêng biệt hoặc căn hộ 2 tầng, mỗi tầng 1 căn hộ hoàn chỉnh.
- căn hộ áp mái /’pent.haʊs/: Căn hộ hoặc căn hộ đắt tiền nằm trên tầng cao nhất của một tòa nhà, cao ốc.
- căn hộ tầng hầm /’beɪs.mənt ə,pɑrt·mənt/: Căn hộ nằm ở cuối tòa nhà, dưới mặt đất, thường giá thuê sẽ rẻ hơn rất nhiều.
- nhà gỗ /’bʌŋ.ɡəl.əʊ/: Nhà đơn sơ thường chỉ có một tầng
- Nhà trên cây /tri:haʊs/: Nhà trên cây
- nhà trong thị trấn /’taʊn.haʊs/: Nhiều nhà chung một bức tường
- Biệt thự /’vɪl.ə/: Nhà tranh
- cung điện /’pæl.ɪs/: Cung điện
- ngăn /’kæb.ɪn/: Buồng (ngủ, tàu,…)
- lều trại /ô/: ô
>> Học từ vựng tiếng Anh gia đình hiệu quả nhanh chóng
Từ điển tiếng anh cho các phòng trong nhà
- phòng tắm: /ˈbæθɹuːm/ – Phòng tắm
- phòng ngủ: /ˈbedruːm/ – Phòng ngủ
- phòng bếp: /ˈkɪtʃɪn/ – Nhà bếp
- Vòi sen: /ˈlæv.ə.tɔɹ.i/ – Nhà vệ sinh
- phòng khách: Tiệm
- Phòng chờ: /laʊndʒ/ – Phòng chờ
- Phòng ăn : Phòng ăn
- Ga-ra: /ɡəˈɹɑːʒ/ – Nhà để xe
- phòng tắm nắng: Phòng tắm nắng
- Vòi sen: /ˈtɔɪ.lət/ – Nhà vệ sinh
- MÁI NHÀ: /ˈsiːlɪŋ/ – Trần nhà
- Katia: /floʊɹ/ – Sàn nhà
- mái nhà: /ru:f/ – Mái nhà
- Boong: /dɛk/ – Ban công ngoài
- mái hiên: /poʊɹtʃ/ – Hành lang
- ỐNG KHÓI: /tʃɪmniː/ – Ống khói
- Sảnh: /hɔːl/ – Hội trường lớn
- Sân của ngôi nhà: Vươn sau
- tường: /wɔːl/ – Tường
- hàng rào: /fɛn
- hoa: /ˈfloʊɚ/ – Hoa
- con đường: /pæθ/ – Đoạn văn
- AO: /pɑnd/ – Hồ và ao
- Hồ bơi: Hồ bơi
Từ điển tiếng Anh về các tính năng phòng
- Đồng hồ báo thức: Đồng hồ báo thức
- Lọ cắm hoa: /veɪs/ – Bình hoa
- giá sách: /’bukkeis/ – Giá sách
- Quy mô phòng tắm: Cân nặng tương đối
- Cái gối: /ˈkʊʃən/ – Bọc nệm
- đầu đĩa Blu-ray: Đầu đĩa Blu-ray
- máy nghe đĩa CD: Máy nghe đĩa CD
- đâu đia DVD: Đâu đia DVD
- bò: /dreip/ – Bức màn
- lửa điện: Nhiệt điện
- Đèn: /læmp/ – Đèn
Bộ từ vựng nhà ở (Nguồn: Japan+)
- máy tính chơi game: Máy trò chơi điện tử
- Xăng cháy: Lò sưởi gas
- ghế sô pha: /ˈsəʊfə/ – ghế bành
- Máy hút bụi / máy hút bụi: Máy hút bụi
- Sắt: /ˈaɪɚn/ – Sắt
- TỔNG QUAN: /ˈmiɚ/ – Gương
- tản nhiệt: /ˈreɪ.diˌeɪ.tɚ/ – Ống khói
- Đài: /ˈɹeɪdiˌoʊ/ – Đài phát thanh
- bàn xoay: Máy hát
- thuốc ngực: Hộp y tế
- Máy sấy quần áo: Máy sấy quần áo
- Âm thanh nổi: dàn âm thanh xe hơi
- điện thoại: /´telefoun/ – Điện thoại
- cái tủ: /ˈbʌfɪt/ – Tủ đựng bát đĩa
- Tivi: /ˈtɛləˌvɪʒən/ – Truyền hình
- Khăn trải bàn: Khăn trải bàn
- Máy giặt : Máy giặt
- Thảm: /rʌɡ/ – Thảm lót chân
- THẺ: /ʃiːt/ – Trang tính
- bồn tắm: /bɑːθ/ – Bồn tắm
- Thùng rác: /bɪn/ – Thùng dày
- Gầu múc: /ˈbʌkɪt/ – Xô
- mắc áo : móc vải
- miếng bọt biển: /spʌndʒ/ – Miếng bọt biển
- tiếng gõ lạnh: Vòi nước lạnh
- cây chổi: /bɹuːm/ – Cây chổi
- tay nắm cửa: Tay nắm cửa
- Tay nắm cửa: Tay nắm cửa
- kính cửa: /ˈdɔː(ɹ)ˌmæt/ – Thảm cửa
- Thùng rác: Thùng rác
- Bụi và bàn chải : Lấy thùng rác và chổi
- vải nỉ: /´flænl/ – Vỏ giặt
- gõ nóng: Vòi nước nóng
- cây nhà: /ˈhaʊsˌplænt/ – Cây trồng trong nhà
- Đèn: Đèn
- Bàn ủi: Bàn là khi ủi
- Tế bào ánh sáng: Tế bào ánh sáng
- ĐIỀU KHIỂN: /mɒp/ – Cây lau nhà
- trang sức: /´ɔ:nəmənt/ – Trang trí nội thất
- Bức vẽ: /ˈpeɪn.tɪŋ/ – Vẽ tranh
- hình ảnh: /ˈpɪktʃə/ – Vẽ tranh
- chỗ thoát: /plʌɡ/ – Phích cắm điện
- phích cắm /socket: Ổ cắm
- Cày: Lỗ thoát nước bồn tắm
- Áp phích: Hình ảnh lớn
- chạm: /tæp/ – Vòi
- Bàn café: Bàn café
- tủ: /ˈkʌb.əd/ – Tủ quần áo
- tủ đồ uống: Tủ đựng đồ uống
Với những từ vựng được tổng hợp trong bài viết này, mong rằng Edu2Review đã phần nào giúp ích cho bạn trong việc học tiếng Anh. Đừng nản chí mà hãy tìm cách đánh bại nó. Chúc may mắn!
Hoàng Xuân (Tổng hợp)
Nguồn ảnh bìa: vnexpress
Nguồn: https://nhaxinhplaza.vn
Chuyên mục: Đời sống
Cảm ơn bạn đã đọc bài viết Rất Hay: Khám phá bộ từ vựng tiếng Anh về nhà ở thông dụng . Đừng quên truy cập Cakhia TV kênh trực tiếp bóng đá số 1 Việt Nam hiện nay để có những phút giây thư giãn cùng trái bóng tròn !